🎫 Bài Tập Nhập Môn Công Nghệ Phần Mềm

3 Cách gỡ bỏ phần mềm độc hại khỏi máy tính Windows. 3.1 Truy cập Safe Mode. 3.2 Xóa tập tin tạm. 3.3 Quét phần mềm độc hại. 3.4 Quét bằng Malwarebytes. 3.5 Chỉnh sửa trình duyệt web. 3.6 Khôi phục tập tin Windows bị hỏng. 3.7 Giữ máy tính của bạn trong trạng thái Clean. 4 Lời Nhập môn Công nghệ phần mềm. Tìm kiếm trang web này. Trang chủ. Bài giảng. Bài tập lý thuyết. Bài tập thực hành. Tài liệu tham khảo. #Tài liệu học tập môn Nhập môn Công nghệ phần mềm - Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Tài liệu học tập mà mình có được trong quá trình học tập, cộng với các bài tập, bài kiểm tra, đồ án môn học mà mình đã làm trong khóa học. CÔNG NHÂN LÀM VIỆC CHIA SẼ THÔNG TIN QUA CÔNG NGHỆ 4.0 THU NHẬP CAO. THỰC TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CƠ HỘI CHUYỂN ĐỔI; Sau dịch COVID-19, hàng loạt công nhân lâm vào cảnh mất việc làm do doanh nghiệp phá sản, số còn bám trụ lại thì thoi thóp trong tình trạng thiếu đơn đặt hàng do ảnh hưởng chuỗi cung ứng toàn cầu. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM Biên soạn: ThS. Hoàng Thị Hà Bộ môn: CNPM – Khoa CNTT Email: htha@vnua.edu.vn CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG 1. Hãy trình bày những khái niệm cơ bản của lĩnh vực công nghệ phần mềm: a. Công nghệ phần mềm (Software engineering) b. Qua trình học tập ngắn hạn lớp, chúng tơi có thêm nhiều kiến thức mơn Định giá tài sản Sau trình bày báo cáo môn định giá bất động sản với số liệu cụ thể kết hợp giảng làm sở liệu trình làm báo cáo Với kinh nghiệm thực tế cịn lượng kiến thức chưa đủ nên 1. Bài tập MIS – Academia.edu; 2. Bài tập kiểm toán hệ thống thông tin quản lý – tài liệu văn bản – 123doc; 3. Bài tập thực hành DFD; 4. Bài tập Mô hình hóa Chức năng Mẫu Sử dụng Sơ đồ Luồng Dữ liệu … 5. Bài một. Hệ thống Thông tin – Thư viện Cao đẳng … 6. Công nghệ: là cách sử dụng các công cụ, các kỹ thuật trong cách giải quyết 1 vấn đề. Tóm tắt nội dung Bài tập lớn Công nghệ phần mềm - Phần mềm và kỹ nghệ phần mềm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên. ản phẩm tốt HW: Vd: thiết kế TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN MÔN HỌC LẬP TRÌNH WINDOW Tên đề tài: Hệ thống quản lý điểm trường THPT Nhóm 06 - Lớp KTPM5-K9 Thành viên nhóm: Đinh Mạnh Cường Đặng Ngọc Cương Phan Thị Hoài Giáo viên hướng dẫn : Đỗ Thị Tâm MỤC LỤC Hà Nội, Năm 2016 Lời Nói QwdPx. Ngày đăng 17/03/2014, 2157 Bài tập lớn môn công nghệ phần mềm, giáo viên hướng dẫn Dương Minh Đức Bài báo cáo nhóm 9GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ AGRIBANK – CHI NHÁNH TPHCMPHẦN 11. Quá trình hình thànhNgân hàng Phát triển Nông nghiệp Việt Nam được thành lập theo Nghịđịnh số 53/HĐBT ngày 26/3/1988 của Hội đồng Bộ trưởng về việc thành lậpcác ngân hàng chuyên doanh, trong đó có Ngân hàng Phát triển Nông nghiệpViệt Nam hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, nông 14/11/1990, Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng ký Quyết định số 400/CTthành lập Ngân hàng Nông nghiệp Việt Nam thay thế Ngân hàng Phát triểnNông nghiệp Việt Nam. Ngân hàng Nông nghiệp là Ngân hàng thương mại đanăng, hoạt động chủ yếu trên lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn, là một phápnhân ,hoạch toán kinh tế độc lập,tự chủ, tự chịu trách nhiệm về hoạt động củamình trước pháp 15/11/1996, được Thủ tướng Chính phủ ủy quyền, Thống đốc Ngânhàng Nhà nước Việt Nam ký Quyết định số 280/QĐ-NHNN đổi tên Ngân hàngNông nghiệp Việt Nam thành Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thônViệt Nam Vietnam Bank of Agriculture and Rural Development – Agribank2. Cơ cấu tổ chứcTheo Quyết định số 214/QĐ-NHNN ký ban hành ngày 30/01/2011, Ngânhàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thông Việt Nam được chuyển đổi thànhTrang 1Bài báo cáo nhóm 9công ty TNHH Một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu. Cơ cấu tổ chứcquản lý của Agribank bao gồm Hội đồng thành viên, Ban kiểm soát, Tổng Giámđốc…Hình 1 Cơ cấu tổ chức của Agribank – CN Chí MinhNguồn 2Ban Giám ĐốcGiám đốcKế hoạch kinhdoanh và Thanhtoán quốc đốcPhòng Kế Toán – Ngân đốcPhòng Thẩm Định vàphòng Giao DịchPhòng tíndụngPhòng kếtoán- ngânquỹPhòngthẩm địnhPhòngthanh toánquốc tếPhòng Hành chính– Nhân sự Phòng kiểm tra kiểmToán nội bộ Bài báo cáo nhóm 93. Nội dung thực hiệna. Phòng tín dụng• Thêm xóa sửa tài khoản• Tính tiền lãi• Chuyển khoản• Thanh toán hóa đơn tiền điện nước …• Tra cứu tài khoản• Số tài khoản được tạo trong 1 ngày• Lịch sử giao dịchPHẦN vụ Mô tả tóm tắt Biểu mẫu quyđịnhGhi chú1 Tạo tài khoản vàsử dụng dịch vụTạo 1 tài khoản cánhân trong ngân hàng và sử dụng các dịch vụ do ngân hàng cung QĐ12 Tạo tài khoản tiền gửi có thời hạnTạo 1 tài khoản gửi tiền nhận lãiBM2, QĐ23 Đề nghị mở thếm tài khoảnMở them tài khoảnkhác trong trường hợp khách hàng đã có tài khoản BM3, QĐ3Trang 3Bài báo cáo nhóm 9ngân Đóng tài khoản Đóng Tài khoản trong trường hợp khách hàng có yêucầuBM4, QĐ45 Chuyển tiền Thực hiện các giao dịch chuyển tiền theo yêu cầu của khách hàngBM5, QĐ56 Nộp tiền vô tài khoảnGửi tiền vô tài khoản ngân hàngBM6, QĐ57Doanh thu tạo tài khoảnTính doanh thu từ việc tạo tài khoản cho kháck hàng8 Tra cứu tàikhoảnNgân hàng sẽ tra cứu thông tin giao dịch của khách hàng dựa vào mã số tài khoản,họ tên,ngày sinh,số cmnd9 Số tài khoảnđược tạo trong 1ngàyNgân hàng sẽ tínhsố tài khoản được tạo trong 1 ngày10Lịch sử giaodịchNgân hàng sẽ liệt kê lịch sử giao dịch của tài khoản dựa vào mã số tài Trang 4Bài báo cáo nhóm 9khoảnCÁC QUY ĐỊNHQĐ1 Khách hàng phải trên 18 tuổi,đủ năng lực hành vi dân sự, Số dư tối thiểu trong tài khoản chữ ký khách hàng được quét và lưu trữ trên hệ thống được cập nhật lại sau 3 nămQĐ2 Khách hàng phải trên 18 tuổi,đủ năng lực hành vi dân sự,hộ khẩu thường trú, Số dư tối thiểu trong tài khoản Đủ năng lực hành vi dân sự,hộ khẩu thường trú, Số dư tối thiểu trong tài khoản Ảnh và chữ ký kháck hàng được quét và lưu trữ trên hệ thống được cập nhật lại sau 3 năm, Khách hàng phải làm giấy trình bày lý do mở thêm tài Số dư tố thiểu Tài khoản phải mở được 1 Số dư tối thiểu trong tài khoản BIỂU MẪUBM1 TẠO TÀI KHOẢN. CHI NHÁNH…………………………………… GIẤY ĐĂNG KÝ THÔNG TIN KHÁCH HÀNG, MỞ TÀI KHOẢN VÀ SỬ DỤNG DỊCH VỤDành cho khách hàng cá nhânKính gửi Agribank - Chi nhánh ……………………………………………  Đăng ký mở TK thanh toán. Loại tiền  VND  USD  EUR  ……………  Đăng ký dịch vụI. Thông tin cơ bảnTrang 5Phần dành cho ngân hàngMã khách hàng……………………… Mã tài khoảnBài báo cáo nhóm 9Họ và tên …………………………………………… Ngày sinh / …./ Giới tính  Nam  NữQuốc tịch …………… ……………… Dân tộc…………….Tôn giáo……………Cư trú  Có KhôngSố CMND/Hộ chiếu…………………………… Ngày cấp……/………/… Nơi cấp.…………………… Điện thoại di động…………………….…Cố định/Fax……….….…….Email……… ……….……………….Địa chỉ thường trú.………………………………………………………………………………………………….Địa chỉ lien lạc nếu khác………………………………………………………………………………………….II. Thông tin hộ gia đình cho khách hàng là hộ gia đình, số thành viên đủ 18 tuổi trở lênSTTHọ và tênGiớitínhNgày sinhQuanhệvớichủhộSốCMND/Hộ chiếuNgàycấpNơicấpNghềnghiệpThunhập/thángIII. Thông tin cá nhânTrang 6Bài báo cáo nhóm 9Tình trạng hôn nhân Đã kết hôn  Chưa kết hôn  Khác……… Trình độ chuyên môn  Sơ cấp  Trung cấp Cao đẳng  Đại học  Khác……………Tình trạng nhà ở  Sở hữu  Thuê Trả góp  Căn hộ  Khác…………Tên cơ quan.………………………………………… Chức vụ……………………………………………….Nghề nghiệp Công nhân  Công chức  Nông dân Sinh viên  Khác…………………………….Thu nhập bình quân/tháng Dưới 3 triệu  Từ 3 -5 triệu  Từ 5-10 triệu  Từ 10-50 triệu Từ 50-100 triệu Trên 100 triệu Người thân ở nước ngoài  Có  Không Mã số thuế cá nhân ………………………………… IV. Đăng ký dịch vụ Đăng ký dịch vụ Internet Banking Bao gồm dịch vụ Vấn tin tài khoản, Vấn tin lịch sử giao dịch,Thanh toán hóa đơn và các dịch vụ khác theo thông báo của Agribank trong từng thời kỳ. Hạn mức số tiền giao dịch ngày……………………………… /ngày. Đăng ký dịch vụ Mobile Banking Bao gồm dịch vụ Tự động thông báo số dư, Vấn tin số dư, Saokê 05 giao dịch gần nhất, Nạp tiền cho thuê bao di động VNTOPUP, Chuyển khoản qua tin nhắnATRANSFER, Thanh toán hoá đơn qua tin nhắn APAYBILL và các dịch vụ khác theo thông báo củaAgribank trong từng thời kỳ. Khách hàng gửi tin nhắn để kích hoạt dịch vụ và chịu trách nhiệm về việckích hoạt dịch vụ. Số điện thoại sử dụng dịch vụ 1/……………………….2/…………………………3/………………………… Số tiền giao dịch tối đa hạn mức giao dịch……………………… /giao Thông tin trường hợp khác  Người được uỷ quyền  Người giám hộ Họ và tên …………………………………………… Ngày sinh / …./ Giới tính  Nam  NữQuốc tịch …………… ……………… Dân tộc…………….Tôn giáo……………Cư trú  Có KhôngSố CMND/Hộ chiếu…………………………… Ngày cấp……/………/… Nơi cấp.…………………… Điện thoại di động…………………….…Cố định/Fax……….….…….Email……… ……….……………….Địa chỉ thường trú.………………………………………………………………………………………………….Địa chỉ liên lạc nếu khác………………………………………………………………………………………….Trang 7Bài báo cáo nhóm 9Thời hạn uỷ quyền………………….…………….Từ ngày ……/……/……… Đến ngày………/……/……… VI. Ảnh và mẫu chữ ký của khách hàngẢnh 4x6Chữ ký chủ tài khoản Chữ ký người được uỷ quyền/Giám hộChữ ký thứ 1 Chữ ký thứ 2 Chữ ký thứ 1 Chữ ký thứ 2Họ và tên Họ và tênVII. Cam kết và xác nhận của khách hàng 1. Tôi cam đoan mọi thông tin nêu trên là đúng sự thật và chínhxác, đề nghị Agribank mở tài khoản và đăng ký dịch vụ theo nội Tôi đồng ý uỷ quyền cho Agribank tự động trích nợ tài khoản tiềngửi thanh toán của tôi mở tại Agribank để thực hiện các giao dịch vàthanh toán phí dịch vụ phát sinh trong quá trình sử dụng dịch vụMobile banking và Internet banking tại Agribank. Tôi hoàn toàn chịutrách nhiệm về tính chính xác của tin nhắn SMS mà tôi thực hiện vàđồng ý cho Agribank gửi các tin nhắn quảng cáo, khuyến mại tới thuêbao di động và E-mail đã đăng Tôi đã đọc, hiểu rõ, chấp nhận và cam kết hoàn toàn chịutrách nhiệm về việc quản lý, sử dụng tài khoản và dịch vụ theoquy định của Agribank, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và luậtpháp nước CHXHCN Việt Nam.……………., ngày … tháng … năm Chủ tài khoảnKý, ghi rõ họ tênVIII. Phần dành cho Ngân hàngTrang 8Bài báo cáo nhóm 9 Đồng ý mở tài khoản Số tài khoản….……………………………………….….Loạitiền……………… Không đồng ý mở tài khoản, lý do …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………,ngày…….tháng…… năm……… Giao dịch viênKý, ghi rõ họ tênKiểm soátKý, ghi rõ họ tênGiám đốcKý tên, đóng dấuBM2 TÀI KHOẢN TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN CHI NHÁNH……………………………………GIẤY ĐỀ NGHỊ MỞ TÀI KHOẢN TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠNDành cho khách hàng cá nhân, tổ chứcKính gửi Agribank - Chi nhánh ………………………………………… dành cho khách hàngTrang 9Phần dành cho ngân hàngMã khách hàng……………………… Mã tài khoảnBài báo cáo nhóm 9Tên khách hàng.……………………………………………………………………………………………………Địa chỉ…………………………………………………………………………………………………………… Số CMND/ĐKKD………………………………………Ngày cấp………………. Nơi cấp……………………Mã số thuế………………………….……… Ngày cấp……………………Nơi cấp………………………… Mã số khách hàng………………………………Điện thoại.…………………… Fax………………………….Đề nghị Agribank mở cho chúng tôi tài khoản tiền gửi có kỳ hạn như sauSố tiền ………………………………………………………Loại tiền của tài khoản……………………… Số tiền bằng chữ……………………………………………………………………………………………… Kỳ hạn………………………………………………………Lãi suất…………………………………………Phương thức tính lãi  Theo ngày  Theo tháng Theo…………………………………………Hình thức trả lãi Lãi trả trước Lãi trả sau Lãi trả định kỳ Lãitrả…………………Kế toán trưởngKý, ghi rõ họ và tên………………, ngày…….tháng…… năm………Chủ tài khoảnKý, ghi rõ họ tên, đóng dấuII. Phần dành cho Ngân hàng  Đồng ý mở tài khoản tiền gửi có kỳ hạn như sau Số tài khoản……………………………………………… Loại tiền của tài khoản………………………… Số tiền……………………………………….… Kỳ hạn………………………… Lãi suất……………… Phương thức tính lãi  Theo ngày  Theo tháng Theo………………………………………… Hình thức trả lãi Lãi trả trước Lãi trả sau Lãi trả định kỳ Lãitrả………………… Không đồng ý mở tài khoản, lý doTrang 10[...]... khắc phục Trang 18 Bài báo cáo nhóm 9 Xử lý lưu trữ Tạo tài khoản Đề nghị tạo thêm tài khoản Đóng tài khoản Xử lý tra cứu Tra cứu thông tin tài khoản Tra cứu lịch sử giao dịch Tra cứu số tài khoản được tạo Trang 19 Bài báo cáo nhóm 9 Xử lý tính toán Nộp tiền vô tài khoản Rút tiền Chuyển tiền vô tài khoản Xử lý báo biểu Thông kê doanh thu tạo tài khoản Trang 20 Bài báo cáo nhóm 9 D1 Nhập các thông theo... Kiểu Dữ Liệu Chuỗi Chuỗi Độ Rộng Not Null 2 40 Yes Yes RB/Miền GT Diễn Giải Mã quốc tịch Quốc tịch Trang 35 Bài báo cáo nhóm 9 8 Bảng Thu Nhập STT Tên Thuộc Tính Kiểu Dữ Liệu Chuỗi 1 MaThuNhap 2 TinhTrangThuNhap Chuỗi Độ Rộng Not Null RB/Miền GT Diễn Giải 1 Yes 20 Yes Mã thu nhập Tình trạng thu nhập Độ Rộng Not Null RB/Miền GT Diễn Giải 1 Yes 20 Yes Mã hôn nhân Tình trạng hôn nhân Độ Rộng Not Null 1... vô tài khoản, Trang 17 Bài báo cáo nhóm 9 Chuyễn tiền Mô tả các bước tiến hành YÊU CẦU TIẾN HÓA STT 1 2 NGHIỆP VỤ Thay đổi quy định tiếp nhận tài khoản Thay đổi quy định loại thẻ ATM THAM SỐ CẦN THAY ĐỔI Số tiền tối thiểu trong tài khoản MIỀN GIÁ TRỊ CẦN THAY ĐỔI Số tiền tối đa Loại thẻ ATM PHẦN 3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU Danh sách yêu cầu Phòng Tín dụng Chất lượng hoạt động của tập thể nhân viên Tín dụng... khoản thứ ba Ký, ghi rõ họ tên Ký, ghi rõ họ tên II Phần dành cho Ngân hàng Số tài khoản………………………….… Loại tiền… ………….Ngày đóng tài khoản ……/……/……… ………………… , ngày ……tháng …… năm………… Trang 13 Bài báo cáo nhóm 9 Giao dịch viên Ký, ghi rõ họ tên Kiểm soát Ký, ghi rõ họ tên Giám đốc Ký tên, đóng dấu BM5 CHUYỂN KHOẢN BM6 NỘP TIỀN Trang 14 Bài báo cáo nhóm 9 BẢNG TRÁCH NHIỆM VÀ THÔNG TIN NGHIỆP... trữ trên bộ nhớ phụ D5 D4 Thuật toán “ Tạo tài khoản” B1 nhập D1 từ người dùng B2 kết nối CSDL B3 kiểu tra quy định QĐ1 Nếu đúng ghi D4 vào bộ nhớ phụ Xuất D5 ra máy in nếu cần Ngược lại quay về B1 B4 Đóng CSDL B5 Thoát Chuyên viên quản lý tài khoản D1 Máy Scan D2 D3 Tạo tài khoản D5 D4 Bộ nhớ phụ Trang 21 Máy in Bài báo cáo nhóm 9 D1 Nhập các thông tin theo biểu mẫu BM3 D2 Hình ảnh, chữ ký... + số tiền mới Xử lý chuyển tiền B1 nhập D1 từ kháck hàng B2 kết nối CSDL B3 đọc D3 từ bộ nhớ phụ B4 tính số dư cuối số tiền có sẵn- số tiền chuyển B5 lưu D4,xuất D5 ra máy in nếu cần B6 đóng CSDL Chuyên viên quản lý tài khoản D1 D5 Chuyển tiền D3 D4 Bộ nhớ phụ Trang 30 Máy in Bài báo cáo nhóm 9 YÊU CẦU BÁO BIỂU D1 thời gian ngày cần thống kê D2 nhập loại thẻ cần thống kê D3 danh sách... B1 nhập D1 từ người dùng B2 kết nối CSDL B3 đọc D3 từ bộ nhớ phụ B4 tính D4 = tổng tiền tạo tài khoản ∑số lượng * số tiền tạo tài khoản tương ứng mỗi loại thẻ B5 ghi D4 vào bộ nhớ phụ B6 xuất D5 ra máy in nếu cần B7 đóng cơ sở dữ liệu Chuyên viên quản lý tài khoản D1 Loại thẻ D2 Thống kê doanh thu tạo thẻ D5 D3 Bộ nhớ phụ PHẦN 4 THIẾT KẾ DỮ LIỆU I II Mô tả dữ liệu Sơ đồ Trang 31 Máy in Bài. .. Số Fax Địa chỉ thường trú Địa chỉ liên hệ Mã hôn nhân Mã chuyên môn Mã nhà ở Mã nghề nghiệp Mã thu nhập 10 DTDD Chuỗi 11 No 11 12 Fax DCTT Chuỗi Chuỗi 11 50 No Yes 13 DCLH Chuỗi 50 Yes 14 MaHonNhan Chuỗi 1 Yes 15 MaChuyenMon Chuỗi 1 Yes 16 17 MaNhaO Chuỗi MaNgheNghiep Chuỗi 1 1 Yes Yes 18 MaThuNhap 1 Yes Ngày Chuỗi Yes Diễn Giải Trang 33 Bài báo cáo nhóm 9 19 NTNN Số 1 Yes 20 MaLoaiTien Chuỗi 1 1 là... NGƯỜI DÙNG Cung cấp thông tin theo BM1 PHẦN MỀM Kiểm tra THÔNG TIN NGHIỆP VỤ Tên nghiệp vụ Tạo tài khoản và sử QĐ1,QĐ2,QĐ11, dụng dịch vụ QĐ12 Biểu mẫu BM1 , ghi thông tin Quy định QĐ1 Không gian Phòng tín dụng Thời giangiờ hành chính Nghiệp vụ liên quan Đề nghị mở thêm tài khoản, Đóng tài khoản, Chuyển tiền, Nộp tiền vào tài khoản, Dịch vụ thu hộ và Trang 15 Bài báo cáo nhóm 9 thanh toán hóa đơn,... Toán nội bộ Trang 23 Bài báo cáo nhóm 9 MÔ HÌNH BỘ PHẬN Phòng tín dụng Bộ phận thẩm định Chuyên viên thẩm định Chuyên viên/nhân viên định giá Chuyên viên thẩm định và quản lý rủi ro tín dụng Bộ phận cho vay Chuyên viên tín dụng bán lẻ Chuyên viên thanh toán quốc tế Chuyên viên khách hàng cá nhân Chuyên viên quản lý tiền tệ và tài trợ thương mại Trang 24 Chuyên viên quản lý khách hàng Bài báo cáo nhóm 9 . chiếuNgàycấpNơicấpNghềnghiệpThu nhập/ thángIII. Thông tin cá nhânTrang 6 Bài báo cáo nhóm 9Tình trạng hôn nhân Đã kết hôn  Chưa kết hôn  Khác……… Trình độ chuyên môn . Chức vụ……………………………………………….Nghề nghiệp Công nhân  Công chức  Nông dân Sinh viên  Khác…………………………….Thu nhập bình quân/tháng Dưới 3 triệu  Từ - Xem thêm -Xem thêm Bài tập lớn nhập môn công nghệ phần mềm, Bài tập lớn nhập môn công nghệ phần mềm, DANH SÁCH ĐỀ TÀI BÀI TẬP LỚN MÔN HỌC Nhập môn Công nghệ phần mềm STT Tên đề tài Nội dung nghiên cứu Ghi chúDANH SÁCH ĐỀ TÀI BÀI TẬP LỚN MÔN HỌC Nhập môn Công nghệ phần mềm STT Tên đề tài Nội dung nghiên cứu Ghi chú1 Tìm hiểu về kỹ nghệ phần mềm phòng sạch Cleanroom software engineering-Khái niệm cleanroom SE-Sử dụng / phạm vi áp dụng-Các nội dung của cleanroom SE-Hiện trạng phát triển và nghiên cứu-Các công cụ hỗ trợ-Ví dụ tìm hiểu hoặc áp dụng một ví dụ cụ thể về cleanroom SE 2 Tìm hiểu về tái kỹ nghệ phần mềm Software re-engineering-Khái niệm về tái kỹ nghệ phần mềm-Phạm vi, mục tiêu của tái kỹ nghệ phần mềm-Các khái niệm trong Software Re-engineering-Quy trình tái kỹ nghệ phần mềm-Các phương pháp tiếp cận, các giai đoạn và nhiệm vụ-Hiện trạng phát triển và nghiên cứu-Các công cụ hỗ trợ-Ví dụ tìm hiểu hoặc áp dụng một ví dụ cụ thể về Software Re-engineering 3 Tìm hiểu về bộ ISO 9000, ISO 9126, ISO/IEC 15504, ISO 9001,… cho công nghệ phần mềm-Giới thiệu chung về ISO là gì-Các tiêu chuẩn trong công nghệ phần mềm-Trình bày về các bộ tiêu chuẩn ISO 9000, ISO 9126, ISO/IEC 15504, ISO 9001-So sánh với các tiêu chuẩn khác như CMM và CMMI-Ví dụ tìm hiểu hoặc áp dụng trình bày một ví dụ cụ thể 4 Tìm hiểu về UML và RUP-UML và phân tích thiết kế hướng đối tượng-Quy trình phát triển phần mềm RUP-Các công cụ hỗ trợ phân tích thiết kế hướng đối tượng và UML-Trình bày cụ thể về một công cụ Đang tải.... xem toàn văn Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống Thông tin tài liệu Ngày đăng 16/10/2014, 1408 Bài tập lớn môn công nghệ phần mềm BÀI TẬP LỚN Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Lớp D10CN2 Môn Công Nghệ Phần Mềm Nhóm 14 Phòng Nguyễn Thị Thanh Mai ĐỀ BÀI yêu cầu Quản Lý KTX- Nhóm 14- Thanh Mai Page 1 đồ khối Usecase toàn hệ thống 2. Sơ đồ usecase của modul cá nhân Quản Lý KTX- Nhóm 14- Thanh Mai Page 2 e. Chi tiết usecase trong modul cá nhân * Use case “Đăng Nhập” Mô tả Use Case “Đăng Nhập” cho phép Admin đăng nhập vào hệ thống để làm việc. Thực hiện - Admin chọn mục đăng nhập trên giao diện của hệ thống. - Hệ thống hiển thị hộp thoại đăng nhập. - Người dùng nhập tài khoản và mật khẩu. - Hệ thống xác nhận mật khẩu cho phép đăng nhập hệ thống. - Hiển thị giao diện chức năng của người dùng. - Kết thúc Use Case. *Use Case “Lập Hóa Đơn” Quản Lý KTX- Nhóm 14- Thanh Mai Page 3 Mô tả Use Case “Lập Hóa Đơn” cho phép Admin Lập Hóa Đơn mới vào danh sách Hóa Đơn trong cơ sở dữ liệu. Thực hiện - Admin chọn mục Lập Hóa Đơn trên giao diện hệ thống. - Admin nhập thông tin Hóa Đơn cần thêm + Mã Hóa Đơn tự động tăng. + Mã Phòng. + Mã phòng. +Ngày nhập vào. - Hệ thống kiểm tra mà Admin nhập đã tồn tại trong CSDL hay chưa. - Hệ thống Lập Hóa Đơn mới vào danh sách CSDL. - Kết thúc Usecase. * Use Case “Xóa Hóa Đơn” Quản Lý KTX- Nhóm 14- Thanh Mai Page 4 Mô tả Use Case “Xóa Hóa Đơn” cho phép Admin Xóa Hóa Đơn trong danh sách CSDL. Thực hiện - Admin chọn mục xóa Hóa Đơn trên giao diện của hệ thống. - Hệ thống tìm tên Hóa Đơn trong CSDL. - Hiển thị hộp thoại xóa Hóa Đơn và các thông tin liên quan đến Hóa Đơn đó. - Admin chấp nhận để hoàn thành thủ tục xóa Hóa Đơn. - Hệ thống chấp nhận và xóa Hóa Đơn trong CSDL. - Kết thúc UC. *Use Case “Kiểm tra Hóa Đơn” Mô tả Use Case “Kiểm tra Hóa Đơn” cho phép Admin kiểm tra thông tin Hóa Đơn đã tồn tại trong danh sách CSDL và hợp lệ hay không? Thực hiện - Admin nhập xong các thông tin của Hóa Đơn, đồng ý lưu Hóa Đơn vào CSDL. Quản Lý KTX- Nhóm 14- Thanh Mai Page 5 - Hệ thống kiểm tra tên Hóa Đơn đã tồn tại trong danh sách CSDL hay chưa? • Nếu đã tồn tại + Hiển thị hộp thoại thông báo Hóa Đơn đã tồn tại không được phép thêm mới, yêu cầu nhập lại thông tin. + Admin chấp nhận nhập lại. + Hệ thống xác nhận và trở lại giao diện ban đầu. • Nếu chưa tồn tại + Hệ thống kiểm tra thông tin Hóa Đơn nhập vào đã đúng kiểu dữ liệu hay chưa?  Nếu chưa thỏa mãn hệ thống thông báo “Thông tin không hợp lệ” và trở lại giao diện ban đầu.  Nếu thỏa mãn o Hệ thống xác nhận và hiển thị hộp thoại thông báo “Thông tin hợp lệ”. o Admin chấp nhận để hoàn thành thủ tục kiểm tra Hóa Đơn. - Hệ thống chấp nhận và cho phép Admin lưu Hóa Đơn để hoàn thành việc thêm hay xóa Hóa Đơn. - Kết thúc UC. *Use Case “Tìm kiếm Hóa Đơn” Mô tả Use Case “Tìm kiếm Hóa Đơn” cho phép Admin tìm kiếm Hóa Đơn trong danh sách CSDL. Thực hiện - Admin chọn mục tìm kiếm Hóa Đơn trên giao diện hệ thống, nhập tên Hóa Đơn cần tìm. - Hệ thống thực hiện tìm kiếm Hóa Đơn theo tên trong danh sách CSDL. Quản Lý KTX- Nhóm 14- Thanh Mai Page 6  Nếu tồn tại tên Hóa Đơn này, hệ thống hiển thị hộp thoại yêu cầuhiển thị, xóa, xóa.  Admin lựa chọn 1 yêu cầu.  Hệ thống chấp nhận và thực hiện yêu cầu để hoàn tất việc xóa, xóa hay hiển thị Hóa Đơn. - Kết thúc UC. Phân tích * Use Case “Xóa Hóa Đơn” Scenario chuẩn Ngày 1/3/2013, do sơ suất lúc lập hóa đơn điện nước cho phòng 110 cán bộ Sen đã nhập sai số tiền bằng chữ, sai số trong dòng tiền tổng cộng, nói chung là liên quan đến giá trị tiền hàng nên căn cứ điều 14 và điều 18 của TT153/2010 cô ấy phải xóa hóa đơn sai đó cho phòng bộ Sen muốn xóa Hóa Đơn của Phòng 110 vào Hóa Đơn lưu trữ quản lý ký túc xá. 1. Cán bộ Sen đăng nhập với tài khoản Tên người dùng “SEN” và mật khẩu “12345”. 2. Bộ điều khiển kiểm tra tài khoản hợp lệ , hiển thị Form Giao diện có thông báo “Đăng nhập thành công”. 3. Cán bộ Sen nhấn “OK” trên Form Giao diện. 4. Bộ điều khiển hiển thị Form Giao diện gồm có 2 nút“Lập Hóa Đơn”, “Xóa Hóa Đơn” 5. Cán bộ Sen nhấn vào nút “Xóa Hóa Đơn”. 6. Bộ điều khiển đưa ra Form Giao diện có 1 ô “Mã Hóa Đơn”để nhập mã Hóa Đơn cần xóa, và 1 nút “Tìm” 7. Cán bộ Sen nhập vào ô “Mã Hóa Đơn” là “A01” , nhấn nút “Tìm” 8. Bộ điều khiển tìm thấy trong danh sách mã Hóa Đơn lưu trong cơ sở dữ liệu và hiển thị Form Giao diện là 1 bảng STT Mã hóa đơn Ngày ghi Mã phòng Tiền bằng chữ Tiền bằng số 1 A01 2/3/2013 110 Tám trăm năm mươi nghìn 856000 và nút “Xóa”. 9. Cán bộ Sen nhấn vào nút “Xóa” 1 lần. 10. Thông tin của Hóa Đơn được xóa đi trong cơ sở dữ liệu,Bộ điều khiển đưa ra Form Giao diện với nội dung “Xóa Hóa Đơn thành công”. Scenario ngoại lệ Quản Lý KTX- Nhóm 14- Thanh Mai Page 7 • Trường hợp nhập mã hóa đơn sai 1. Cán bộ Sen đăng nhập với tài khoản Tên người dùng “SEN” và mật khẩu “12345”. 2. Bộ điều khiển kiểm tra tài khoản hợp lệ , hiển thị Form Giao diện có thông báo “Đăng nhập thành công”. 3. Cán bộ Sen nhấn “OK” trên Form Giao diện 4. Bộ điều khiển hiển thị Form Giao diệngồm có 2 nút“Lập Hóa Đơn”, “Xóa Hóa Đơn” 5. Cán bộ Sen nhấn vào nút “Xóa Hóa Đơn”. 6. Bộ điều khiển đưa ra Form Giao diệncó 1 ô “Mã Hóa Đơn”để nhập mã Hóa Đơn cần xóa, và 1 nút “Tìm” 7. Cán bộ Sen nhập vào ô “Mã Hóa Đơn” là “A91” , nhấn nút “Tìm” 8. Bộ điều khiển không tìm thấy trong danh sách mã Hóa Đơn lưu trong cơ sở dữ liệu và hiển thị Form Giao diệnvới nội dung “Không tồn tại mã Hóa Đơn” với 1 nút “OK”. 9. Cán bộ Sen nhấn nút “OK”. 10. Bộ điều khiển trở về Form Giao diện 11. Cán bộ Sen nhập vào ô “Mã Hóa Đơn” là “A01” , nhấn nút “Tìm” 12. Bộ điều khiển tìm thấy trong danh sách mã Hóa Đơn lưu trong cơ sở dữ liệu và hiển thị Form Giao diệnlà 1 bảng STT Mã hóa đơn Ngày ghi Mã phòng Tiền bằng chữ Tiền bằng số 1 A01 2/3/2013 110 Tám trăm năm mươi nghìn 856000 nút “Xóa”. 13. Cán bộ Sen nhấn vào nút “Xóa”. 14. Thông tin của Hóa Đơn được xóa đi trong cơ sở dữ liệu,Bộ điều khiển đưa ra Form Giao diện với nội dung “Xóa Hóa Đơn thành công”. • Trường hợp danh sách hóa đơn chưa tồn tại trong danh sách cơ sở dữ liệu 1. Cán bộ Sen đăng nhập với tài khoản Tên người dùng “SEN” và mật khẩu “12345”. 2. Bộ điều khiển kiểm tra tài khoản hợp lệ , hiển thị Form Giao diện có thông báo “Đăng nhập thành công”. 3. Cán bộ Sen nhấn “OK” trên Form Giao diện Quản Lý KTX- Nhóm 14- Thanh Mai Page 8 4. Bộ điều khiển hiển thị Form Giao diện gồm có 2 nút“Lập Hóa Đơn”, “Xóa Hóa Đơn” 5. Cán bộ Sen nhấn vào nút “Xóa Hóa Đơn”. 6. Bộ điều khiển hiện ra Giao diện thông báo “Danh sách rỗng ” 7. Cán bộ Sen nhấn nút “OK” để kết thúc việc xóa. P/s chắc do tuổi cao nên cô Sen đã chỉ lập hóa đơn giấy tờ và cô ý quên chưa nhập hóa đơn vào máy = • Trường hợp xóa 2 lần trở lên cùng hóa đơn 1. Cán bộ Sen đăng nhập với tài khoản Tên người dùng “SEN” và mật khẩu “12345”. 2. Bộ điều khiển kiểm tra tài khoản hợp lệ , hiển thị Form Giao diện có thông báo “Đăng nhập thành công”. 3. Cán bộ Sen nhấn “OK” trên Form Giao diện 4. Bộ điều khiển hiển thị Form Giao diệngồm có 2 nút“Lập Hóa Đơn”, “Xóa Hóa Đơn”, , 5. Cán bộ Sen nhấn vào nút “Xóa Hóa Đơn”. 6. Bộ điều khiển đưa ra Form Giao diện có 1 ô “Mã Hóa Đơn”để nhập mã Hóa Đơn cần xóa, và 1 nút “Tìm” 7. Cán bộ Sen nhập vào ô “Mã Hóa Đơn” là “A01” , nhấn nút “Tìm” 8. Cán bộ Sen nhập vào ô “Mã Hóa Đơn” Bộ điều khiển tìm thấy trong danh sách mã Hóa Đơn lưu trong cơ sở dữ liệu và hiển thị Form Giao diện là 1 bảng STT Mã hóa đơn Ngày ghi Mã phòng Tiền bằng chữ Tiền bằng số 1 A01 2/3/2013 110 Tám trăm năm mươi nghìn 856000 và nút “Xóa”. 9. Cán bộ Sen nhấn vào nút “Xóa” 2lần. 10. Thông tin của Hóa Đơn được xóa đi trong cơ sở dữ liệu,Bộ điều khiển đưa ra 2 lần hiển thị Form Giao diện với nội dung “Xóa Hóa Đơn thành công”. “Hóa Đơn đã bị xóa” _ Scenario phiên bản 2 1. A nhập tên người dùng và mật khẩu trên Form Giao diện 2. Form Giao diện gửi tên người dùng và mật khẩu đến Bộ điều khiển 3. Bộ điều khiển xác nhận người dùng Quản Lý KTX- Nhóm 14- Thanh Mai Page 9 4. Bộ điều khiển gửi yêu cầu hiển thị lại Form Giao diện có 2 nút“Lập Hóa Đơn”, “Xóa Hóa Đơn” 5. Form Giao diện hiển thị giao diện tới A 6. A chọn chức năng “Xóa Hóa Đơn” trên Form Giao diện 7. Form Giao diện gửi yêu cầu xóa Hóa đơn đến Bộ điều khiển. 8. Bộ điều khiển yêu cầu hiển thị Form Giao diện để tìm kiếm mã hóa đơn. 9. Form Giao diện hiển thị giao diện tìm kiếm có 1 ô điền mã hóa đơn và nút “tìm” đến A 10. A nhập mã hóa đơn và nhấn nút “tìm” trên Form Giao diện. 11. Form Giao diện gửi yêu cầu tìm kiếm hóa đơn cho Bộ điều khiển. 12. Bộ điều khiển lọc hóa đơn thỏa mãn mã từ khóa. 13. Bộ điều khiển gửi yêu cầu đóng gói Hóa đơn tới lớp thực thể Hóa Đơn 14. Lớp Hóa đơn trả về đối tương Hóa đơn cho Bộ điều khiển 15. Bộ điều khiển yêu cầu Form Giao diện hiển thị bảng thông tin Hóa đơn cần tìm. 16. Form Giao diện hiển thị bảng thông tin Hóa đơn 17. A nhấn nút xóa trên Form Giao diện. 18. Form giao diện gửi yêu cầu xóa hóa đơn cho Bộ điều khiển 19. Bộ điều khiển xóa Hóa đơn trong danh sách hóa đơn cập nhật vào cơ sơ dữ liệu. 20. Bộ điều khiển gửi thông điệp thông báo xóa thành công. Sơ đồ tuần tự Quản Lý KTX- Nhóm 14- Thanh Mai Page 10 [...]... “A01” - Mã hóa đơn = “A01” Ngày ghi = “2/3/2013” Và nhấn nút Kiểm tra Mã phòng = “110” Thành tiền = “856000” 6 QL nhấn nút Hủy 2 lần Quản Lý KTX- Nhóm 14- Thanh Mai Frame Thông báo hiện ra “Hủy thành công! ” Frame Thông báo hiện ra “Không tồn tại Page 15 hóa đơn cần hủy trong CSDL!” Và CSDL sẽ có như sau Bước 3 Kết quả mong đợi trong CSDL STT 1 2 Mã hóa đơn A05 A07 Ngày ghi 7/10/2013 12/3/2013 Mã . BÀI TẬP LỚN Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Lớp D10CN2 Môn Công Nghệ Phần Mềm Nhóm 14 Phòng Nguyễn Thị Thanh Mai ĐỀ BÀI yêu cầu Quản Lý KTX-. Bộ điều khiển kiểm tra tài khoản hợp lệ , hiển thị Form Giao diện có thông báo “Đăng nhập thành công . 3. Cán bộ Sen nhấn “OK” trên Form Giao diện. 4. Bộ điều khiển hiển thị Form Giao diện gồm. xóa đi trong cơ sở dữ liệu,Bộ điều khiển đưa ra Form Giao diện với nội dung “Xóa Hóa Đơn thành công . Scenario ngoại lệ Quản Lý KTX- Nhóm 14- Thanh Mai Page 7 • Trường hợp nhập mã hóa đơn sai 1. - Xem thêm -Xem thêm Bài tập lớn môn công nghệ phần mềm, Bài tập lớn môn công nghệ phần mềm, Từ khóa liên quan bài tập lớn môn công nghệ phần mềm nâng cao bài tập lớn môn công nghệ phần mềm bài tập lớn môn công nghệ phần mềm quản lí điểm sinh viên bài tập nhập môn công nghệ phần mềm bài tập mẫu môn công nghệ phần mềm giải bài tập nhập môn công nghệ phần mềm bài tập lớn môn công nghệ kim loại bài tập lớn môn công nghệ chế tạo máy bài tập lớn môn công nghệ gia công áp lực bài tập thực hành công nghệ phần mềm bài tập nhập môn kỹ nghệ phần mềm bài tập lớn môn công nghệ xủ lý môi trường bai tap lon mon cong nghe bài tập lớn nhập môn công nghệ phần mềm bài tập môn công nghệ phần mềm khảo sát các chuẩn giảng dạy tiếng nhật từ góc độ lí thuyết và thực tiễn nội dung cụ thể cho từng kĩ năng ở từng cấp độ xác định mức độ đáp ứng về văn hoá và chuyên môn trong ct phát huy những thành tựu công nghệ mới nhất được áp dụng vào công tác dạy và học ngoại ngữ hệ số công suất cosp fi p2 đặc tuyến mômen quay m fi p2 đặc tuyến dòng điện stato i1 fi p2 thông tin liên lạc và các dịch vụ chỉ tiêu chất lượng theo chất lượng phẩm chất sản phẩm khô từ gạo của bộ y tế năm 2008 chỉ tiêu chất lượng 9 tr 25

bài tập nhập môn công nghệ phần mềm